Cát siêu gốm cho xưởng đúc cát
Đặc trưng
• Thành phần thành phần đồng nhất
• Phân bố kích thước hạt ổn định và độ thoáng khí
• Độ chịu lửa cao (1825°C)
• Khả năng chống mài mòn, va đập và sốc nhiệt cao
• Ít giãn nở nhiệt
• Tính lưu động và hiệu suất làm đầy tuyệt vời do có dạng hình cầu
• Tỷ lệ thu hồi cao nhất trong hệ thống vòng lặp cát
Quy trình đúc cát ứng dụng
RCS (Cát phủ nhựa)
Quá trình cát hộp lạnh
Quy trình cát in 3D (Gồm nhựa Furan và nhựa PDB Phenolic)
Quá trình cát nhựa không nung (Bao gồm nhựa Furan và nhựa phenolic kiềm)
Quy trình đầu tư/ Quy trình đúc sáp thất lạc/ Đúc chính xác
Quá trình giảm cân/Quá trình mất bọt
Quy trình thủy tinh nước
Tài sản cát gốm
Thành phần hóa học chính | Al₂O₃ 70-75%, Fe₂O₃<4%, | Al₂O₃ 58-62%, Fe₂O₃<2%, | Al₂O₃ ≥50%, Fe₂O₃<3,5%, | Al₂O₃ ≥45%, Fe₂O₃<4%, |
Quy trình sản xuất | Hợp nhất | Thiêu kết | Thiêu kết | Thiêu kết |
Hình dạng hạt | hình cầu | hình cầu | hình cầu | hình cầu |
Hệ số góc | .11,1 | .11,1 | .11,1 | .11,1 |
Kích thước từng phần | 45μm -2000μm | 45μm -2000μm | 45μm -2000μm | 45μm -2000μm |
Tính khúc xạ | ≥1800oC | ≥1825oC | ≥1790oC | ≥1700oC |
Mật độ lớn | 1,8-2,1 g/cm3 | 1,6-1,7 g/cm3 | 1,6-1,7 g/cm3 | 1,6-1,7 g/cm3 |
PH | 6,5-7,5 | 7.2 | 7.2 | 7.2 |
Ứng dụng | Thép, Thép không gỉ, Sắt | Thép, Thép không gỉ, Sắt | Thép cacbon, sắt | Sắt, nhôm, đồng |
Phân bố kích thước hạt
Lưới | 20 | 30 | 40 | 50 | 70 | 100 | 140 | 200 | 270 | Chảo | Phạm vi AFS |
mm | 850 | 600 | 425 | 300 | 212 | 150 | 106 | 75 | 53 | Chảo | |
#400 | 5 | 15-35 | 35-65 | 10-25 | 8 | 2 | 40±5 | ||||
#500 | 5 | 0-15 | 25-40 | 25-45 | 10-20 | 10 | 5 | 50±5 | |||
#550 | 10 | 20-40 | 25-45 | 15-35 | 10 | 5 | 55±5 | ||||
#650 | 10 | 10-30 | 30-50 | 15-35 | 0-20 | 5 | 2 | 65±5 | |||
#750 | 10 | 5-30 | 25-50 | 20-40 | 10 | 5 | 2 | 75±5 | |||
#850 | 5 | 10-30 | 25-50 | 10-25 | 20 | 5 | 2 | 85±5 | |||
#950 | 2 | 10-25 | 10-25 | 35-60 | 10-25 | 10 | 2 | 95±5 |
Sự miêu tả
Cát siêu gốm là loại cát đúc cao cấp có hình dạng hạt hình cầu nhân tạo. Được biết đến với nhiều cái tên bao gồm Cát gốm, Cerabeads và CeramCast, một sự lựa chọn tuyệt vời cho ngành đúc cát.
Một trong những ưu điểm chính của cát siêu gốm là khả năng chịu lửa cao. Ngoài ra, sản phẩm hầu như không có hiện tượng giãn nở nhiệt, nghĩa là sản phẩm vẫn giữ được hình dạng ngay cả khi có sự thay đổi đáng kể về nhiệt độ.
Cát siêu gốm cũng có hệ số góc tuyệt vời, có nghĩa là nó chảy tự do xung quanh các hình dạng phức tạp và chi tiết phức tạp. Điều này làm cho nó trở nên lý tưởng cho các vật đúc và khuôn phức tạp.
Một đặc điểm ấn tượng khác của Super Ceramic Sand là tỷ lệ thu hồi cao. Điều này có nghĩa là sản phẩm có thể được tái sử dụng nhiều lần, điều này không chỉ giảm thiểu chất thải mà còn tiết kiệm thời gian và tiền bạc sản xuất. Tỷ lệ thu hồi cao cũng có nghĩa là sản phẩm thân thiện với môi trường vì nó giảm thiểu lượng vật liệu cần khai thác và xử lý.
Tóm lại, Super Ceramic Sand là nhân tố thay đổi cuộc chơi cho ngành đúc cát. Với hiệu suất cao và độ bền đặc biệt, nó lý tưởng cho các vật đúc và khuôn phức tạp. Tỷ lệ tái chế cao và lợi ích môi trường khiến nó trở thành sự lựa chọn có trách nhiệm và bền vững cho các nhà sản xuất.